改换门闾 gǎihuàn mén lǘ
volume volume

Từ hán việt: 【cải hoán môn lư】

Đọc nhanh: 改换门闾 (cải hoán môn lư). Ý nghĩa là: xem 改換門庭 | 改换门庭.

Ý Nghĩa của "改换门闾" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

改换门闾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. xem 改換門庭 | 改换门庭

see 改換門庭|改换门庭 [gǎi huàn mén tíng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 改换门闾

  • volume volume

    - 改日 gǎirì 登门拜访 dēngménbàifǎng

    - hôm khác sẽ đến thăm viếng.

  • volume volume

    - 改换 gǎihuàn 生活 shēnghuó 方式 fāngshì

    - thay đổi cách thức sinh hoạt

  • volume volume

    - 改朝换代 gǎicháohuàndài

    - thay đổi triều đại

  • volume volume

    - 货物 huòwù 出门 chūmén 概不 gàibù 退换 tuìhuàn

    - Hàng bán ra, không được đổi.

  • volume volume

    - 部门 bùmén 开始 kāishǐ 实施 shíshī 改进 gǎijìn 措施 cuòshī

    - Bộ phận bắt đầu thực hiện biện pháp cải tiến.

  • volume volume

    - 这次 zhècì 出门 chūmén jiù dài le 几件 jǐjiàn 换洗 huànxǐ de 衣服 yīfú

    - lần đi này, mang theo mấy bộ quần áo để thay.

  • volume volume

    - 部门 bùmén 预算 yùsuàn 改革 gǎigé de 一项 yīxiàng 主要 zhǔyào 内容 nèiróng 就是 jiùshì 基本 jīběn 支出 zhīchū de 定员 dìngyuán 定额管理 dìngéguǎnlǐ

    - Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.

  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 不好 bùhǎo dǒng 最好 zuìhǎo 改换 gǎihuàn 一个 yígè 说法 shuōfǎ

    - câu này khó hiểu quá, tốt nhất là thay đổi cách nói.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Huàn
    • Âm hán việt: Hoán
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XQNBK (重手弓月大)
    • Bảng mã:U+6362
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎi
    • Âm hán việt: Cải
    • Nét bút:フ一フノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:SUOK (尸山人大)
    • Bảng mã:U+6539
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Môn 門 (+0 nét)
    • Pinyin: Mén
    • Âm hán việt: Môn
    • Nét bút:丶丨フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ILS (戈中尸)
    • Bảng mã:U+95E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Môn 門 (+6 nét)
    • Pinyin: Lǘ , Lú
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSRR (中尸口口)
    • Bảng mã:U+95FE
    • Tần suất sử dụng:Trung bình