Đọc nhanh: 甩卖 (suý mại). Ý nghĩa là: bán phá giá; bán đổ bán tháo; bán hàng xôn; bán lỗ vốn. Ví dụ : - 甩卖商品通常很便宜。 Hàng bán tháo thường rất rẻ.. - 他们决定以低价甩卖库存。 Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
甩卖 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bán phá giá; bán đổ bán tháo; bán hàng xôn; bán lỗ vốn
商店声称大降价抛售商品。
- 甩卖 商品 通常 很 便宜
- Hàng bán tháo thường rất rẻ.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 甩卖
- 甩卖 商品 通常 很 便宜
- Hàng bán tháo thường rất rẻ.
- 不想 做饭 , 索性 叫外卖
- Không muốn nấu ăn, đành gọi đồ ăn ngoài.
- 季末 清仓 大 甩卖 开始 了
- Bắt đầu đợt bán xả hàng cuối mùa.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
- 书 一下 就 卖完 了
- Sách thoáng cái đã bán hết.
- 也许 是 在 圣地牙哥 卖 阳台 家具
- Có lẽ tôi đang bán đồ nội thất sân hiên ở San Diego.
- 他们 决定 以 低价 甩卖 库存
- Họ quyết định bán phá giá hàng tồn kho.
- 网店 降价 甩卖 衣服
- Cửa hàng online đang giảm giá để thanh lý quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
甩›