Đọc nhanh: 废品收购站 (phế phẩm thu cấu trạm). Ý nghĩa là: Trạm thu mua phế phẩm.
废品收购站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trạm thu mua phế phẩm
废品回收站指主要从事废品回收的回收中心,是依照国家法律依法成立的物资再利用回收公司,根据自身优势, 对企业或个人需要遗弃或报废的物资进行有偿回收,减少环境污染,提高物资再循环利用,变废为宝,利国利民。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 废品收购站
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 废品收购 站
- trạm thu mua phế phẩm
- 购销 价格 倒挂 ( 指 商品 收购价格 高于 销售价格 )
- Giá hàng mua vào cao hơn giá hàng bán ra.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 废物 被 送 去 回收站
- Rác được gửi đến trạm tái chế.
- 在 本店 购买 收录机 一台 , 附送 录音带 两盒
- mua một máy thu băng ở cửa hàng này được tặng thêm hai hộp băng.
- 他 购买 了 很多 食品
- Anh ấy mua rất nhiều đồ ăn.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
废›
收›
站›
购›