推销 tuīxiāo
volume volume

Từ hán việt: 【thôi tiêu】

Đọc nhanh: 推销 (thôi tiêu). Ý nghĩa là: đẩy mạnh tiêu thụ; mở rộng tiêu thụ; chào hàng. Ví dụ : - 推销员。 Nhân viên chào hàng; nhân viên bán hàng.. - 推销活动将在下个星期开始。 Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.. - 我们需要创建一个营销战斗来推销这个产品。 Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.

Ý Nghĩa của "推销" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 HSK 6 TOCFL 3

推销 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẩy mạnh tiêu thụ; mở rộng tiêu thụ; chào hàng

推广货物的销路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 推销员 tuīxiāoyuán

    - Nhân viên chào hàng; nhân viên bán hàng.

  • volume volume

    - 推销 tuīxiāo 活动 huódòng jiāng zài 下个星期 xiàgexīngqī 开始 kāishǐ

    - Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创建 chuàngjiàn 一个 yígè 营销 yíngxiāo 战斗 zhàndòu lái 推销 tuīxiāo 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.

  • volume volume

    - 为了 wèile zài 推销 tuīxiāo zhōng 成功 chénggōng 我们 wǒmen 需要 xūyào 深入 shēnrù 了解 liǎojiě 我们 wǒmen de 目标 mùbiāo 客户 kèhù

    - Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 推销

✪ 1. (向 + Ai đó +) 推销 + Tân ngữ (电脑、产品、商品、保险)

Ví dụ:
  • volume

    - xiàng 客户 kèhù 推销 tuīxiāo le 最新款 zuìxīnkuǎn de 电脑 diànnǎo

    - Tôi đã tiếp thị loại máy tính mới nhất cho khách hàng.

  • volume

    - xiàng 家庭主妇 jiātíngzhǔfù 推销 tuīxiāo 优惠 yōuhuì de 保险 bǎoxiǎn

    - Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.

✪ 2. Động từ (负责、搞、出去、上门、善于) + 推销

Ví dụ:
  • volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • volume

    - 负责 fùzé 推销 tuīxiāo xīn 产品 chǎnpǐn gěi 客户 kèhù wèi 公司 gōngsī 赢得 yíngde gèng duō 市场份额 shìchǎngfèné

    - Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.

✪ 3. 推销 + 出去/到…/给Ai đó

Ví dụ:
  • volume

    - huā le 很多 hěnduō 时间 shíjiān 精力 jīnglì lái 推销 tuīxiāo de 艺术品 yìshùpǐn gěi 艺术 yìshù 收藏家 shōucángjiā

    - Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.

  • volume

    - 经常 jīngcháng 推销 tuīxiāo 公司 gōngsī de 服务 fúwù dào 国外市场 guówàishìchǎng

    - Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推销

  • volume volume

    - 推销员 tuīxiāoyuán

    - Nhân viên chào hàng; nhân viên bán hàng.

  • volume volume

    - 上门 shàngmén 推销 tuīxiāo 健康 jiànkāng 保险 bǎoxiǎn wèi 家庭 jiātíng 提供 tígōng le gèng duō 保障 bǎozhàng

    - Anh ấy đến từng ngôi nhà để quảng cáo bảo hiểm sức khỏe, mang đến nhiều bảo đảm hơn cho gia đình.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan yòng 套路 tàolù lái 推销产品 tuīxiāochǎnpǐn

    - Anh ấy thích dùng chiêu trò để bán hàng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 创建 chuàngjiàn 一个 yígè 营销 yíngxiāo 战斗 zhàndòu lái 推销 tuīxiāo 这个 zhègè 产品 chǎnpǐn

    - Chúng ta cần tạo ra một chiến dịch tiếp thị để đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm này.

  • volume volume

    - 负责 fùzé 推销 tuīxiāo xīn 产品 chǎnpǐn gěi 客户 kèhù wèi 公司 gōngsī 赢得 yíngde gèng duō 市场份额 shìchǎngfèné

    - Anh ấy chịu trách nhiệm bán sản phẩm mới cho khách hàng, để công ty giành thêm nhiều thị trường hơn.

  • volume volume

    - 经常 jīngcháng 推销 tuīxiāo 公司 gōngsī de 服务 fúwù dào 国外市场 guówàishìchǎng

    - Cô ấy thường xuyên thúc đẩy tiêu thụ dịch vụ của công ty ra thị trường quốc tế.

  • volume volume

    - 袋子 dàizi 引人注目 yǐnrénzhùmù 肯定 kěndìng 有助于 yǒuzhùyú 推销 tuīxiāo

    - Bao gói bắt mắt chắc chắn sẽ giúp thúc đẩy việc bán hàng.

  • volume volume

    - xiàng 客户 kèhù 推销 tuīxiāo le 最新款 zuìxīnkuǎn de 电脑 diànnǎo

    - Tôi đã tiếp thị loại máy tính mới nhất cho khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Tuī
    • Âm hán việt: Suy , Thôi
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOG (手人土)
    • Bảng mã:U+63A8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Kim 金 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiāo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一一一フ丨丶ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCFB (重金火月)
    • Bảng mã:U+9500
    • Tần suất sử dụng:Rất cao