Đọc nhanh: 收购要约 (thu cấu yếu ước). Ý nghĩa là: đấu thầu tiếp quản.
收购要约 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu thầu tiếp quản
takeover bid
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收购要约
- 代购 很 辛苦 , 听说 要 熬夜
- Mua hộ rất vất vả, nghe nói phải thức đêm.
- 他 需要 收敛 自己 的 情绪
- Anh ấy cần kiềm chế cảm xúc của mình.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 购物 一律 要 付现 , 不 收支 票
- Mua hàng hoá đều phải trả tiền mặt, không nhận chi phiếu.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 刚刚 收到 了 一件 重要文件
- Tôi vừa nhận được một tài liệu quan trọng.
- 我 收到 路易斯 · 坎宁 正式 的 工作 要约
- Tôi đã nhận được lời mời làm việc chính thức từ Louis Canning.
- 我们 收到 了 一份 来自 政府 的 通知 , 要求 我们 节约用水
- Chúng tôi đã nhận được một thông báo từ chính phủ yêu cầu tiết kiệm nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
约›
要›
购›