Đọc nhanh: 选购 (tuyến cấu). Ý nghĩa là: để chọn và mua / để mua. Ví dụ : - 在此选购商品填单,然后到收款台付款 Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
选购 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. để chọn và mua / để mua
选购xuǎngòu
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 选购
- 高价 收购 古画
- thu mua tranh cổ với giá cao
- 为 父母 购买 保健品
- Mua thực phẩm chức năng cho bố mẹ.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 选择 的 商品 放入 购物车
- Đặt các mặt hàng đã chọn vào trong giỏ hàng.
- 买 归 买 , 但 我 不会 选 水果
- Mua thì mua, nhưng tôi không biết chọn hoa quả.
- 不要 因为 好看 而 盲目 地 选购 太阳镜
- Đừng mù quáng mua kính râm chỉ vì chúng trông đẹp.
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
- 买 什么 就 由 你 挑选
- Mua cái gì thì tuỳ em đấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
购›
选›