Đọc nhanh: 收款 (thu khoản). Ý nghĩa là: thu ngân. Ví dụ : - 在此选购商品填单,然后到收款台付款 Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
收款 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thu ngân
- 在 此 选购 商品 填单 , 然后 到 收款台 付款
- Điền vào biểu mẫu mua hàng tại đây, sau đó thanh toán tại quầy thu ngân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收款
- 公司 已 收取 货款
- Công ty đã thu tiền hàng.
- 收回 贷款
- thu nợ.
- 付款 后 请 保留 收据
- Sau khi thanh toán, hãy giữ hóa đơn.
- 这笔 款项 收支 单列
- khoản tiền này thu chi cho từng hạng mục.
- 汇款 没有 收到 , 可 去 邮局 查询
- nếu chưa nhận được tiền, bạn có thể ra bưu điện kiểm tra.
- 此刻 我 一 收到 账单 就 会 寄出 付款单 了
- nhận được hóa đơn lúc nào thì tôi sẽ gửi tiền thanh toán.
- 按季 收付 的 款项 按 季度 发放 或 收到 的 津贴 、 工资 或 付款
- Các khoản chi trả theo mùa được phát hành hoặc nhận tiền trợ cấp, lương hoặc thanh toán theo quý.
- 请 到 前台 收银 处 付款 , 您 会 收到 收据
- Vui lòng thanh toán tại quầy thu ngân lễ tân, bạn sẽ nhận được hóa đơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
款›