Đọc nhanh: 收藏家 (thu tàng gia). Ý nghĩa là: người thu thập; người sưu tầm; người thu thập bảo tồn đồ cổ.
收藏家 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người thu thập; người sưu tầm; người thu thập bảo tồn đồ cổ
收藏文物较多的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收藏家
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 他 收藏 了 很多 糖
- Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.
- 她 把 画轴 收藏 在 家中
- Cô ấy cất cuộn tranh ở nhà.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 收藏 了 一些 秘书
- Anh ấy sưu tầm một vài sách hiếm.
- 他 为 大家 办事 完全 公开 , 从来 没有 藏掖
- anh ấy làm việc vì mọi người hoàn toàn công khai, từ trước đến nay không hề che giấu gì cả.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
- 他 收藏 了 不少 珍贵 的 简策
- Anh ấy đã sưu tầm được khá nhiều thẻ tre quý giá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
家›
收›
藏›