Đọc nhanh: 春生,夏长,秋收,冬藏 (xuân sinh hạ trưởng thu thu đông tàng). Ý nghĩa là: gieo vào mùa xuân, phát triển vào mùa hè, thu hoạch vào mùa thu, tích trữ vào mùa đông (thành ngữ).
春生,夏长,秋收,冬藏 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo vào mùa xuân, phát triển vào mùa hè, thu hoạch vào mùa thu, tích trữ vào mùa đông (thành ngữ)
sow in spring, develop in summer, harvest in autumn, store in winter (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 春生,夏长,秋收,冬藏
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 夏天 的 夜 很 短 冬天 的 夜 很长
- Đêm mùa hè ngắn, đêm mùa đông dài.
- 冬天 总 要 过去 , 春天 总会 来临
- Mùa đông rồi cũng qua đi, mùa xuân cuối cùng cũng đến.
- 春耕夏耘 , 秋收冬藏
- mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.
- 叶绿素 是 生长 在 植物 中 的 绿色 物质 , 它 能 吸收 阳光 , 促进 植物 生长
- Chlorophyll là chất màu xanh lá cây mọc trong cây cỏ, nó có thể hấp thụ ánh sáng mặt trời và thúc đẩy quá trình sinh trưởng của cây.
- 春华秋实 , 没有 平日 辛苦 耕耘 , 哪有 今天 丰富 的 收获
- Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 春秋正富 ( 年纪 不 大 , 将来 的 日子 很长 )
- tuổi xuân đang rộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冬›
夏›
收›
春›
生›
秋›
藏›
长›