Đọc nhanh: 典藏 (điển tàng). Ý nghĩa là: thu thập, kho vật phẩm có ý nghĩa văn hóa.
典藏 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu thập
collection
✪ 2. kho vật phẩm có ý nghĩa văn hóa
repository of items of cultural significance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 典藏
- 举行 奠基典礼
- cử hành lễ khởi công (đặt móng)
- 黛色 眼眸 藏 深情
- Đôi mắt đen chứa đầy tình cảm sâu sắc.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 一部 词典
- Một bộ từ điển.
- 五十 位 国家元首 参加 了 女王 的 加冕典礼 , 向 女王 表示 敬意
- Năm mươi nguyên thủ quốc gia đã tham gia lễ lên ngôi của Nữ hoàng và thể hiện sự tôn trọng đối với Nữ hoàng.
- 今天下午 在 大礼堂 举行 开学典礼
- Chiều nay, lễ khai giảng sẽ được tổ chức tại khán phòng.
- 中国 古代 的 四大名著 是 经典
- Tứ đại danh tác là các tác phẩm kinh điển của Trung Quốc cổ đại.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
典›
藏›