Đọc nhanh: 收音 (thu âm). Ý nghĩa là: thu âm, thu thanh. Ví dụ : - 露天剧场不收音。 rạp hát ngoài trời bị loãng âm.. - 收音机。 máy thu thanh.. - 收音站。 trạm thu thanh.
收音 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thu âm
集中声波,使人听得清楚
- 露天剧场 不 收音
- rạp hát ngoài trời bị loãng âm.
✪ 2. thu thanh
接收无线电广播的
- 收音机
- máy thu thanh.
- 收音 站
- trạm thu thanh.
- 收音 网
- mạng lưới thu thanh.
- 收音 员
- nhân viên thu thanh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收音
- 收音机
- máy thu thanh.
- 这个 收音机 让 他 摆划 好 了
- máy thu âm này được anh ấy sửa xong rồi
- 他 一边 同 我 谈话 , 一边 鼓捣 收音机
- anh ấy vừa trò chuyện với tôi, vừa mân mê chiếc ra-đi-ô.
- 原装 的 收音机 天线 旋钮
- Một núm ăng-ten radio nguyên bản.
- 我 想 买 这台 收音机
- Tôi muốn mua chiếc radio này.
- 收音机 的 灯坏 了 一个
- Đèn radio hỏng một cái rồi.
- 会场 里 已 设置 了 收音机
- Trong hội trường đã trang bị máy thu.
- 收音机 放在 信托 商店 里 寄卖
- máy thu thanh gởi bán ở cửa hàng ký gửi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
收›
音›