Đọc nhanh: 采买 (thái mãi). Ý nghĩa là: chọn mua; mua; tậu; mua sắm; mua chác.
采买 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chọn mua; mua; tậu; mua sắm; mua chác
选择购买(物品)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 采买
- 为了 讨 老人 的 好 , 我 赶紧 买 了 她 爱 吃 的 菜
- để lấy lòng người già, tôi nhanh chóng mua những món mà bà yêu thích.
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 丢 了 就 丢 了 , 大不了 再 买 一个 !
- Mất thì cũng mất rồi, cùng lắm thì mua thêm một cái!
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 中国 采用 闭关锁国 的 政策
- Trung Quốc áp dụng chính sách bế quan tỏa cảng.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
- 为什么 我 购买 的 下线 没有 即使 加上
- Tại sao tôi mua ngoại tuyến mà vẫn không được thêm vào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
采›