Đọc nhanh: 皋牢 (cao lao). Ý nghĩa là: Bao quát; khống chế. ☆Tương tự: lung lạc 籠絡. ◇Tuân Tử 荀子: Cao lao thiên hạ nhi chế chi nhược chế tử tôn 皋牢天下而制之若制子孫 (Vương bá 王霸)..
皋牢 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao quát; khống chế. ☆Tương tự: lung lạc 籠絡. ◇Tuân Tử 荀子: Cao lao thiên hạ nhi chế chi nhược chế tử tôn 皋牢天下而制之若制子孫 (Vương bá 王霸).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 皋牢
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 牢牢 握住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.
- 他 牢牢地 记住 了 她 的 名字
- Anh ấy ghi nhớ tên cô ấy rất rõ.
- 他 被 关进 了 牢
- Anh ta bị nhốt vào nhà tù.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
- 他 捞 牢 栏杆 以防 摔
- Anh ấy nắm chặt lan can khỏi bị ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
牢›
皋›