Đọc nhanh: 地支 (địa chi). Ý nghĩa là: địa chi (gồm 12 chi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi), thập nhị chi.
地支 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. địa chi (gồm 12 chi, tý, sửu, dần, mão, thìn, tỵ, ngọ, mùi, thân, dậu, tuất, hợi)
子、丑、寅、卯、辰、巳、午、未、申、酉、戌、亥的总称,传统用做表示次序的符号也叫十二支
✪ 2. thập nhị chi
子、丑、寅、卯、辰、巳、午、未、申、酉、戌、亥称为十二支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地支
- 地支 里 有 个 卯 呀
- Trong Thập nhị địa chi có một Mão.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 部队 的 训练 得到 了 地方 上 的 支持
- Huấn luyện của quân đội được sự hỗ trợ từ địa phương.
- 前哨 派驻在 离 主力部队 很远 的 地带 的 支队 以防 敌人 的 偷袭
- Tiền tuyến được triển khai tại đội hỗ trợ ở khu vực xa trung đội lực lượng chính để phòng tránh cuộc tấn công bất ngờ từ địch.
- 他们 默默地 互相支持
- Họ âm thầm ủng hộ nhau.
- 她 由衷 地 感谢 大家 的 支持
- Cô ấy thật lòng cảm ơn sự ủng hộ của mọi người.
- 她 无私 地 支持 了 整个 项目
- Cô ấy vô tư hỗ trợ toàn bộ dự án.
- 戌 和 亥 是 相邻 的 地支
- Tuất và hợi là hai địa chi liền kề nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
支›