Đọc nhanh: 干支 (can chi). Ý nghĩa là: can chi.
干支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. can chi
天干和地支的合称拿十干的'甲、丙、戊、庚、壬'和十二支的'子、寅、辰、午、申、戌'相配,十干的'乙、丁、己、辛、癸'和十二支的'丑、卯、巳,未、酉、亥'相配,共配成六十组,用来表示年、月、日的次序,周而复始,循环使用干支最初是用来纪日的,后来多用来纪年,现农历的年份仍用干 支
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 干支
- 一干人犯
- phạm nhân có liên can
- 一干人犯
- một đám phạm nhân.
- 一支 文化 队伍
- Một đội ngũ văn hóa.
- 一支 巧克力 冰淇淋
- Một cây kem socola
- 十天 干 十二 地支 很 奇妙
- Mười thiên can và mười hai địa chi rất kỳ diệu.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
干›
支›