volume volume

Từ hán việt: 【tháp】

Đọc nhanh: (tháp). Ý nghĩa là: đổ; sụp; sụt, lõm xuống; lõm; tẹt; lún xuống, yên; giữ bình tĩnh. Ví dụ : - 这座桥瞬间塌下去。 Cây cầu này chớp mắt sụp xuống.. - 土堆忽然之间塌掉。 Đống đất bỗng nhiên sập xuống.. - 地面中间突然塌下。 Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. đổ; sụp; sụt

倒下或陷下 (支架起来的东西)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这座 zhèzuò qiáo 瞬间 shùnjiān 塌下去 tāxiàqù

    - Cây cầu này chớp mắt sụp xuống.

  • volume volume

    - 土堆 tǔduī 忽然 hūrán 之间 zhījiān diào

    - Đống đất bỗng nhiên sập xuống.

✪ 2. lõm xuống; lõm; tẹt; lún xuống

凹下

Ví dụ:
  • volume volume

    - 地面 dìmiàn 中间 zhōngjiān 突然 tūrán 塌下 tāxià

    - Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.

  • volume volume

    - 这块 zhèkuài 板子 bǎnzi 局部 júbù 塌下 tāxià

    - Tấm ván này có một phần lõm xuống.

✪ 3. yên; giữ bình tĩnh

使安定

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 情况 qíngkuàng 下要 xiàyào 塌实 tāshi

    - Trong tình huống này cần bình tĩnh.

  • volume volume

    - 遇事 yùshì 总是 zǒngshì hěn 塌实 tāshi

    - Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.

✪ 4. rũ; cụp; cúi; cụp xuống

下垂;耷拉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 头发 tóufà 塌下来 tāxiàlai 凌乱 língluàn

    - Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.

  • volume volume

    - 眼皮 yǎnpí 塌下来 tāxiàlai 困倦 kùnjuàn

    - Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 扁担 biǎndàn 没扎 méizhā 两头 liǎngtóu 打塌 dǎtā

    - đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu

  • volume volume

    - 房屋 fángwū 倒塌 dǎotā

    - nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.

  • volume volume

    - 地基 dìjī 塌陷 tāxiàn

    - nền sụt; lún nền

  • volume volume

    - 年糕 niángāo 越蒸 yuèzhēng 越往 yuèwǎng xià

    - Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.

  • volume volume

    - 搪上 tángshàng 一块 yīkuài 板子 bǎnzi jiù 下来 xiàlai le

    - chống một tấm ván là không đổ được.

  • volume volume

    - 遇事 yùshì 总是 zǒngshì hěn 塌实 tāshi

    - Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.

  • volume volume

    - de 整个 zhěnggè 世界 shìjiè 全塌 quántā le

    - Cả thế giới của tôi sụp đổ.

  • volume volume

    - 隧道 suìdào dǐng 坍塌 tāntā 压住 yāzhù 工人 gōngrén

    - Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tháp
    • Nét bút:一丨一丨フ一一フ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GASM (土日尸一)
    • Bảng mã:U+584C
    • Tần suất sử dụng:Cao