Đọc nhanh: 塌 (tháp). Ý nghĩa là: đổ; sụp; sụt, lõm xuống; lõm; tẹt; lún xuống, yên; giữ bình tĩnh. Ví dụ : - 这座桥瞬间塌下去。 Cây cầu này chớp mắt sụp xuống.. - 土堆忽然之间塌掉。 Đống đất bỗng nhiên sập xuống.. - 地面中间突然塌下。 Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
塌 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. đổ; sụp; sụt
倒下或陷下 (支架起来的东西)
- 这座 桥 瞬间 塌下去
- Cây cầu này chớp mắt sụp xuống.
- 土堆 忽然 之间 塌 掉
- Đống đất bỗng nhiên sập xuống.
✪ 2. lõm xuống; lõm; tẹt; lún xuống
凹下
- 地面 中间 突然 塌下
- Giữa mặt đất đột nhiên lún xuống.
- 这块 板子 局部 塌下
- Tấm ván này có một phần lõm xuống.
✪ 3. yên; giữ bình tĩnh
使安定
- 这种 情况 下要 塌实
- Trong tình huống này cần bình tĩnh.
- 她 遇事 总是 很 塌实
- Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.
✪ 4. rũ; cụp; cúi; cụp xuống
下垂;耷拉
- 她 头发 塌下来 凌乱
- Tóc cô ấy rũ xuống một cách lộn xộn.
- 他 眼皮 塌下来 困倦
- Mắt anh ấy cụp xuống vì buồn ngủ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塌
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 房屋 倒塌
- nhà sập rồi; sụp đổ nhà cửa.
- 地基 塌陷
- nền sụt; lún nền
- 年糕 越蒸 越往 下 塌
- Bánh tổ càng hấp càng lõm xuống.
- 搪上 一块 板子 就 塌 不 下来 了
- chống một tấm ván là không đổ được.
- 她 遇事 总是 很 塌实
- Cô ấy luôn bình tĩnh khi gặp chuyện.
- 我 的 整个 世界 全塌 了
- Cả thế giới của tôi sụp đổ.
- 隧道 顶 坍塌 ( 压住 工人 )
- Đường hầm sụp đổ (nén chết công nhân).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塌›