Đọc nhanh: 支部 (chi bộ). Ý nghĩa là: chi bộ (tổ chức cơ sở của một số đảng phái, đoàn thể), chi bộ (tổ chức cơ sở của Đảng Cộng Sản Trung Quốc). Ví dụ : - 党支部书记兼任车间主任。 thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
支部 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chi bộ (tổ chức cơ sở của một số đảng phái, đoàn thể)
某些党派、团体的基层组织
- 党支部 书记 兼任 车间主任
- thư kí chi bộ Đảng kiêm nhiệm chủ nhiệm phân xưởng.
✪ 2. chi bộ (tổ chức cơ sở của Đảng Cộng Sản Trung Quốc)
特指中国共产党的基层组织
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 支部
- 匀出 一部分 粮食 支援灾区
- Chia sẻ một phần lương thực giúp vùng bị nạn.
- 他 后脑勺 有块 金属板 支撑住 整个 头部
- Anh ấy có một tấm kim loại giữ sau đầu anh ấy lại với nhau.
- 预算 的 支出 部分 是 国家 的 拨款
- phần chi tiêu ngân sách là chi cấp của nhà nước
- 这支 部队 势力 孤单
- Đội này thế lực rất yếu.
- 部队 的 训练 得到 了 地方 上 的 支持
- Huấn luyện của quân đội được sự hỗ trợ từ địa phương.
- 上级 决定 调派 大批 干部 支援 农业
- cấp trên quyết định điều một số cán bộ chi viện cho nông thôn.
- 你 品牌 的 另 一 组成部分 就是 你 支持 你 的 丈夫
- Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
支›
部›