Đọc nhanh: 主 (chủ.chúa). Ý nghĩa là: chủ (người mời và tiếp khách), chủ; người chủ (người có quyền hoặc tài sản), chủ; chủ nô (của đầy tớ; người hầu). Ví dụ : - 他是这次聚会的东道主。 Anh ấy là chủ bữa tiệc này.. - 宾主关系非常重要。 Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.. - 这个物主很负责。 Chủ sở hữu này rất có trách nhiệm.
主 khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)
✪ 1. chủ (người mời và tiếp khách)
邀请并接待客人的人(跟“宾”“客”相对)
- 他 是 这次 聚会 的 东道主
- Anh ấy là chủ bữa tiệc này.
- 宾主关系 非常 重要
- Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.
✪ 2. chủ; người chủ (người có quyền hoặc tài sản)
拥有权力或财产的人;处于支配地位的人
- 这个 物主 很 负责
- Chủ sở hữu này rất có trách nhiệm.
- 房主 正在 修理 房子
- Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.
✪ 3. chủ; chủ nô (của đầy tớ; người hầu)
旧社会中占有奴隶或雇用仆役的人 (跟''奴、仆''相对)
- 奴隶主 不 应该 剥削 劳工
- Chủ nô không nên bóc lột lao động.
- 主人 要求 仆人 完成 任务
- Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.
✪ 4. người đương sự
跟事情有直接关系的
- 失主 找到 丢失 的 物品
- Người mất đã tìm thấy đồ vật bị mất.
- 卖主 给 我 介绍 了 商品
- Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.
✪ 5. chúa (tín đồ đạo Cơ Đốc gọi Thượng Đế)
基督教、犹太教等对所信仰的神的称呼
- 你 相信 主是 真实 的 吗 ?
- Bạn có tin là Chúa có thật không?
- 他们 在 教堂 里 敬拜 主
- Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.
✪ 6. chủ kiến; chủ định; chủ ý
对事情确定的看法
- 你 心里 没主 , 别 做 决定
- Bạn không có chủ kiến, đừng quyết định.
- 我 对 这个 问题 有 主意
- Tôi có chủ kiến về vấn đề này.
✪ 7. bài vị
死人的牌位
- 这里 供奉 着 神主
- Bài vị được thờ cúng ở đây.
- 她 在 神主前 烧香 祈祷
- Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.
✪ 8. họ Chủ
姓
- 我姓 主
- Tôi họ Chủ.
主 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chủ trì; phụ trách; coi giữ; dẫn dắt
主持;负主要责任
- 他 主考 这个 项目 的 进展
- Anh ấy chủ trì tiến độ của dự án này.
- 他 主导 了 公司 的 发展 战略
- Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.
✪ 2. chủ trương; quyết định
对事情怎么处理有某种看法,提出某种建议
- 我们 主张 和平 解决问题
- Chúng tôi chủ trương giải quyết vấn đề bằng hòa bình.
- 婚姻自主 是 每个 人 的 权利
- Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.
✪ 3. báo trước; báo hiệu; ứng vào
事情没有发生以前就显示要有好事情、坏事情或者自然变化等
- 这次 旅行 主吉
- Chuyến đi này báo hiệu điều tốt lành.
- 她 的 选择 主财
- Sự lựa chọn của cô ấy báo hiệu tài lộc.
主 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chính; quan trọng nhất; cơ bản nhất
最基本的;最重要的
- 他们 是 公司 的 主力 员工
- Họ là nhân viên chủ lực của công ty.
- 这是 问题 的 主要 原因
- Đây là nguyên nhân chính của vấn đề.
✪ 2. chủ; tự chủ; tự mình
自身的;出于自身的
- 她 总是 主动 帮助 别人
- Cô ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.
- 他们 的 态度 太 主观 了
- Thái độ của họ quá chủ quan.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 与其 等待 , 不如 主动出击
- Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.
- 不由自主
- không thể tự chủ
- 丛书 所收 书目 由 主编 裁断
- thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định
- 不能 消极 防御 , 要 主动进攻
- không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 上帝 被 认为 是 宇宙 的 主宰
- Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.
- 与 主题 无关 的 情节 , 就 应 割弃
- đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
người hầu; đầy tớ; tôi tớ; người ởta (người đàn ông tự xưng một cách khiêm nhường)họ Phó
Từ
nô lệ; tôi tớthiếp; em (lời tự xưng của con gái, thường thấy trong văn Bạch Thoại thời kì đầu)nô dịch; sai khiến như nô dịch; đối xử như nô lệ; phục tùng; hầu hạ
khách; khách khứakhách hànglữ khách; du khách; hành khách lái buôn; thương gia; người buôn bántrọ; đất khách; quê người; nơi ở đậu; nơi ở nhờ người hành nghề ở nhiều nơiđịnh cư; sinh sống ở một nơi xa lạkhách (tồn tại độc lập ngoài ý thức của con ngư
khách; khách mời; khách trọ; du khách; người đến thămhọ Tân
Lần, Lượt, Chuyến
Phó, Phụ