zhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【chủ.chúa】

Đọc nhanh: (chủ.chúa). Ý nghĩa là: chủ (người mời và tiếp khách), chủ; người chủ (người có quyền hoặc tài sản), chủ; chủ nô (của đầy tớ; người hầu). Ví dụ : - 他是这次聚会的东道主。 Anh ấy là chủ bữa tiệc này.. - 宾主关系非常重要。 Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.. - 这个物主很负责。 Chủ sở hữu này rất có trách nhiệm.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Danh từ (có 8 ý nghĩa)

✪ 1. chủ (người mời và tiếp khách)

邀请并接待客人的人(跟“宾”“客”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 这次 zhècì 聚会 jùhuì de 东道主 dōngdàozhǔ

    - Anh ấy là chủ bữa tiệc này.

  • volume volume

    - 宾主关系 bīnzhǔguānxì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Mối quan hệ giữa chủ và khách rất quan trọng.

✪ 2. chủ; người chủ (người có quyền hoặc tài sản)

拥有权力或财产的人;处于支配地位的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 物主 wùzhǔ hěn 负责 fùzé

    - Chủ sở hữu này rất có trách nhiệm.

  • volume volume

    - 房主 fángzhǔ 正在 zhèngzài 修理 xiūlǐ 房子 fángzi

    - Chủ nhà đang sửa chữa ngôi nhà.

✪ 3. chủ; chủ nô (của đầy tớ; người hầu)

旧社会中占有奴隶或雇用仆役的人 (跟''奴、仆''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奴隶主 núlìzhǔ 应该 yīnggāi 剥削 bōxuē 劳工 láogōng

    - Chủ nô không nên bóc lột lao động.

  • volume volume

    - 主人 zhǔrén 要求 yāoqiú 仆人 púrén 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Chủ yêu cầu người hầu hoàn thành nhiệm vụ.

✪ 4. người đương sự

跟事情有直接关系的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 失主 shīzhǔ 找到 zhǎodào 丢失 diūshī de 物品 wùpǐn

    - Người mất đã tìm thấy đồ vật bị mất.

  • volume volume

    - 卖主 màizhǔ gěi 介绍 jièshào le 商品 shāngpǐn

    - Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.

✪ 5. chúa (tín đồ đạo Cơ Đốc gọi Thượng Đế)

基督教、犹太教等对所信仰的神的称呼

Ví dụ:
  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 主是 zhǔshì 真实 zhēnshí de ma

    - Bạn có tin là Chúa có thật không?

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 教堂 jiàotáng 敬拜 jìngbài zhǔ

    - Họ thờ phụng Chúa trong nhà thờ.

✪ 6. chủ kiến; chủ định; chủ ý

对事情确定的看法

Ví dụ:
  • volume volume

    - 心里 xīnli 没主 méizhǔ bié zuò 决定 juédìng

    - Bạn không có chủ kiến, đừng quyết định.

  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí yǒu 主意 zhǔyi

    - Tôi có chủ kiến về vấn đề này.

✪ 7. bài vị

死人的牌位

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 供奉 gòngfèng zhe 神主 shénzhǔ

    - Bài vị được thờ cúng ở đây.

  • volume volume

    - zài 神主前 shénzhǔqián 烧香 shāoxiāng 祈祷 qídǎo

    - Cô ấy thắp hương cầu nguyện trước bài vị.

✪ 8. họ Chủ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng zhǔ

    - Tôi họ Chủ.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. chủ trì; phụ trách; coi giữ; dẫn dắt

主持;负主要责任

Ví dụ:
  • volume volume

    - 主考 zhǔkǎo 这个 zhègè 项目 xiàngmù de 进展 jìnzhǎn

    - Anh ấy chủ trì tiến độ của dự án này.

  • volume volume

    - 主导 zhǔdǎo le 公司 gōngsī de 发展 fāzhǎn 战略 zhànlüè

    - Anh ấy dẫn dắt chiến lược phát triển của công ty.

✪ 2. chủ trương; quyết định

对事情怎么处理有某种看法,提出某种建议

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 主张 zhǔzhāng 和平 hépíng 解决问题 jiějuéwèntí

    - Chúng tôi chủ trương giải quyết vấn đề bằng hòa bình.

  • volume volume

    - 婚姻自主 hūnyīnzìzhǔ shì 每个 měigè rén de 权利 quánlì

    - Hôn nhân tự quyết là quyền của mỗi người.

✪ 3. báo trước; báo hiệu; ứng vào

事情没有发生以前就显示要有好事情、坏事情或者自然变化等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这次 zhècì 旅行 lǚxíng 主吉 zhǔjí

    - Chuyến đi này báo hiệu điều tốt lành.

  • volume volume

    - de 选择 xuǎnzé 主财 zhǔcái

    - Sự lựa chọn của cô ấy báo hiệu tài lộc.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chính; quan trọng nhất; cơ bản nhất

最基本的;最重要的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 公司 gōngsī de 主力 zhǔlì 员工 yuángōng

    - Họ là nhân viên chủ lực của công ty.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 问题 wèntí de 主要 zhǔyào 原因 yuányīn

    - Đây là nguyên nhân chính của vấn đề.

✪ 2. chủ; tự chủ; tự mình

自身的;出于自身的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 主动 zhǔdòng 帮助 bāngzhù 别人 biérén

    - Cô ấy luôn chủ động giúp đỡ người khác.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 态度 tàidù tài 主观 zhǔguān le

    - Thái độ của họ quá chủ quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黩武 dúwǔ 主义 zhǔyì

    - chủ nghĩa hiếu chiến

  • volume volume

    - 与其 yǔqí 等待 děngdài 不如 bùrú 主动出击 zhǔdòngchūjī

    - Thay vì chờ đợi, hãy chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 不由自主 bùyóuzìzhǔ

    - không thể tự chủ

  • volume volume

    - 丛书 cóngshū 所收 suǒshōu 书目 shūmù yóu 主编 zhǔbiān 裁断 cáiduàn

    - thư mục trong tủ sách do chủ biên cân nhắc quyết định

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 消极 xiāojí 防御 fángyù yào 主动进攻 zhǔdòngjìngōng

    - không thể phòng ngự tiêu cực, phải chủ động tấn công.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 客观原因 kèguānyuányīn 主观原因 zhǔguānyuányīn 平列 píngliè 起来 qǐlai 分析 fēnxī

    - không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.

  • volume

    - 上帝 shàngdì bèi 认为 rènwéi shì 宇宙 yǔzhòu de 主宰 zhǔzǎi

    - Chúa được coi là chủ nhân của vũ trụ.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 无关 wúguān de 情节 qíngjié jiù yīng 割弃 gēqì

    - đối với những tình tiết không liên quan đến chủ đề, nên bỏ đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa