不支 bùzhī
volume volume

Từ hán việt: 【bất chi】

Đọc nhanh: 不支 (bất chi). Ý nghĩa là: chống đỡ hết nổi; không thể chèo chống tiếp được nữa. Ví dụ : - 体力不支 thể lực không đủ. - 因为体力不支他在这次登山比赛中落后了。 Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.

Ý Nghĩa của "不支" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

不支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chống đỡ hết nổi; không thể chèo chống tiếp được nữa

支持不住;不能支撑下去

Ví dụ:
  • volume volume

    - 体力不支 tǐlìbùzhī

    - thể lực không đủ

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 体力不支 tǐlìbùzhī zài 这次 zhècì 登山 dēngshān 比赛 bǐsài zhōng 落后 luòhòu le

    - Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不支

  • volume volume

    - 爱看 àikàn 人家 rénjiā 下棋 xiàqí 从来不 cóngláibù 支嘴儿 zhīzuǐér

    - anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.

  • volume volume

    - tīng 支配 zhīpèi

    - không nghe sự sắp xếp.

  • volume volume

    - shòu 金钱 jīnqián 支配 zhīpèi

    - không bị đồng tiền chi phối.

  • volume volume

    - 削减 xuējiǎn 不必要 bùbìyào de 开支 kāizhī

    - cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.

  • volume

    - 刨除 páochú 不必要 bùbìyào de 开支 kāizhī

    - Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.

  • volume volume

    - 不要 búyào 随便 suíbiàn 支使 zhīshǐ 他人 tārén

    - Bạn đừng tùy tiện điều khiển người khác.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 支应 zhīyìng kāi

    - một người ứng phó không nổi.

  • volume volume

    - 点燃 diǎnrán le 一支 yīzhī yān 试图 shìtú 掩饰 yǎnshì de 不安 bùān

    - Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao