Đọc nhanh: 不支 (bất chi). Ý nghĩa là: chống đỡ hết nổi; không thể chèo chống tiếp được nữa. Ví dụ : - 体力不支 thể lực không đủ. - 因为体力不支,他在这次登山比赛中落后了。 Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
不支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chống đỡ hết nổi; không thể chèo chống tiếp được nữa
支持不住;不能支撑下去
- 体力不支
- thể lực không đủ
- 因为 体力不支 , 他 在 这次 登山 比赛 中 落后 了
- Anh ấy đã bị tụt lại trong cuộc thi leo núi này vì thiếu năng lượng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不支
- 他 爱看 人家 下棋 , 可 从来不 支嘴儿
- anh ấy thích xem người khác đánh cờ, nhưng không bao giờ mách nước.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不 受 金钱 支配
- không bị đồng tiền chi phối.
- 削减 不必要 的 开支
- cắt giảm những chi tiêu không cần thiết.
- 刨除 不必要 的 开支
- Loại bỏ chi tiêu không cần thiết.
- 你 不要 随便 支使 他人
- Bạn đừng tùy tiện điều khiển người khác.
- 一个 人 支应 不 开
- một người ứng phó không nổi.
- 她 点燃 了 一支 烟 , 试图 掩饰 她 的 不安
- Cô châm một điếu thuốc và cố giấu đi sự bất an của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
支›