分支 fēnzhī
volume volume

Từ hán việt: 【phân chi】

Đọc nhanh: 分支 (phân chi). Ý nghĩa là: chi nhánh. Ví dụ : - 分支机构 cơ quan chi nhánh. - 银行的分支机构。 chi nhánh ngân hàng.

Ý Nghĩa của "分支" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

分支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chi nhánh

从一个系统或主体中分出来的部分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 分支机构 fēnzhījīgòu

    - cơ quan chi nhánh

  • volume volume

    - 银行 yínháng de 分支机构 fēnzhījīgòu

    - chi nhánh ngân hàng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分支

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 给予 jǐyǔ 充分 chōngfèn de 支持 zhīchí

    - Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 必须 bìxū 分清 fēnqīng 主流 zhǔliú 支流 zhīliú 区别 qūbié 本质 běnzhì 现象 xiànxiàng

    - chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 业务 yèwù yǒu 不同 bùtóng 分支 fēnzhī

    - Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen huì 充分 chōngfèn 支持 zhīchí

    - Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết sức.

  • volume volume

    - 品牌 pǐnpái de lìng 组成部分 zǔchéngbùfèn 就是 jiùshì 支持 zhīchí de 丈夫 zhàngfū

    - Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.

  • volume volume

    - 这支 zhèzhī 舞蹈 wǔdǎo 十分 shífēn 精彩 jīngcǎi

    - Điệu nhảy này rất thú vị.

  • volume volume

    - 她们 tāmen 分担 fēndān 家庭 jiātíng de 日常 rìcháng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 分担 fēndān le 家庭 jiātíng de 各种 gèzhǒng 开支 kāizhī

    - Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:đao 刀 (+2 nét)
    • Pinyin: Fēn , Fèn
    • Âm hán việt: Phân , Phần , Phận
    • Nét bút:ノ丶フノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:CSH (金尸竹)
    • Bảng mã:U+5206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Chi 支 (+0 nét)
    • Pinyin: Zhī
    • Âm hán việt: Chi
    • Nét bút:一丨フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JE (十水)
    • Bảng mã:U+652F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao