Đọc nhanh: 分支 (phân chi). Ý nghĩa là: chi nhánh. Ví dụ : - 分支机构 cơ quan chi nhánh. - 银行的分支机构。 chi nhánh ngân hàng.
分支 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chi nhánh
从一个系统或主体中分出来的部分
- 分支机构
- cơ quan chi nhánh
- 银行 的 分支机构
- chi nhánh ngân hàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 分支
- 我们 会 给予 充分 的 支持
- Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ sự hỗ trợ.
- 我们 必须 分清 主流 和 支流 , 区别 本质 和 现象
- chúng ta phải phân định rõ ràng xu hướng chính và xu hướng phụ, phân biệt bản chất và hiện tượng.
- 公司 业务 有 不同 分支
- Kinh doanh của công ty có các chi nhánh khác nhau.
- 我们 会 充分 支持 你
- Chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn hết sức.
- 你 品牌 的 另 一 组成部分 就是 你 支持 你 的 丈夫
- Một phần khác của thương hiệu là bạn đứng về phía chồng mình.
- 这支 舞蹈 十分 精彩
- Điệu nhảy này rất thú vị.
- 她们 分担 家庭 的 日常 开支
- Họ chia sẻ chi phí sinh hoạt hàng ngày.
- 他们 分担 了 家庭 的 各种 开支
- Họ chia sẻ các chi phí trong gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
分›
支›