Đọc nhanh: 疯狗咬人 (phong cẩu giảo nhân). Ý nghĩa là: chó dại cắn quàng.
疯狗咬人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chó dại cắn quàng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 疯狗咬人
- 她 不 应该 咬 好人 呀
- Cô ấy không nên vu khống cho người người tốt.
- 你们 别 咬 好人
- Các bạn đừng vu khống cho người tốt.
- 这狗 不 咬 人 , 别怕 它
- Con chó này không cắn người, đừng sợ nó.
- 不齿于人 类 的 狗屎堆
- đống phân chó bị nhân loại phỉ nhổ.
- 你 如果 再 狗仗人势 在 这里 胡闹 小心 给 你 难堪
- Nếu như bạn còn tiếp tục chó cậy gần nhà, ở đây làm loạn, cẩn thận tôi sẽ làm cho bạn xấu hổ.
- 不要 害怕 , 我家 的 狗 不 咬 人
- Đừng sợ, chó nhà tôi không cắn đâu.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 他 就是 那 恶人 的 一条 狗
- Anh ta chỉ là con chó của kẻ ác đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
咬›
狗›
疯›