Đọc nhanh: 摘引 (trích dẫn). Ý nghĩa là: trích dẫn. Ví dụ : - 摘引别人的文章要注明出处。 trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
摘引 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trích dẫn
摘录引用
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘引
- 事故 引发 了 交通堵塞
- Tai nạn đã gây ra tắc nghẽn giao thông.
- 两则 新闻 引 关注
- Hai mẩu tin tức thu hút sự quan tâm.
- 他 不安 的 神色 引发 了 谣传 说 他 与 警方 发生 了 某些 纠葛
- Tình trạng bất an của anh ấy đã khiến cho tin đồn lan truyền rằng anh ấy đã có mâu thuẫn với cảnh sát.
- 黄疸 会 引起 皮肤 变黄
- Vàng da sẽ khiến da trở nên vàng.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 摘引 别人 的 文章 要 注明 出处
- trích dẫn văn của người khác nên chú thích xuất xứ.
- 互相 吸引
- Hút nhau.
- 他 一时 失言 , 才 引起 这场 风波
- Anh ta lỡ lời, mới dẫn tới trận phong ba này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
引›
摘›