Đọc nhanh: 摘由 (trích do). Ý nghĩa là: trích ý chính (trong công văn).
✪ 1. trích ý chính (trong công văn)
摘录公文的主要内容以便查阅 (因为公文的主要内容叫事由)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 摘由
- 严厉 指摘
- chỉ trích nghiêm khắc
- 黄河水 由 打 这儿 往北 , 再 向东 入海
- sông Hoàng Hà chảy về hướng Bắc, lại theo hướng Đông đổ ra biển.
- 主人 出差 , 由 小王 摄位
- Trưởng phòng đi công tác, nên do Tiểu Vương thay thế vị trí.
- 不由得 我 热泪盈眶
- Tôi không thể không rơi nước mắt.
- 为什么 我 弯腰 摘花 时会 双手 抖动
- Tại sao tay tôi run khi tôi cúi xuống hái hoa nhỉ
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
- 为什么 这么 多 老年人 看 《 读者文摘 》
- Tại sao nhiều người già đọc Reader's Digest?
- 中介费 通常 由 买方 支付
- Phí môi giới thường do người mua thanh toán.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
摘›
由›