Đọc nhanh: 节选 (tiết tuyến). Ý nghĩa là: đoạn trích (văn bản, bài văn ...).
节选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoạn trích (văn bản, bài văn ...)
为一定目的从完整的文章或著作中节取部分段落、章节
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 节选
- 黎族 的 节日 很 有趣
- Các lễ hội của dân tộc Lê rất thú vị.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 这 是 某 党派 选举 前 的 政治 广播节目
- Đây là chương trình phát thanh chính trị trước cuộc bầu cử của một đảng phái nào đó.
- 下面 这些 是 我 比较 心仪 的 选择
- Sau đây là những lựa chọn yêu thích của tôi.
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết
- 一节 车皮 载重 多少 吨
- trọng tải một toa xe là bao nhiêu tấn?
- 下 了 这节 课 , 我 就 去 吃饭
- Học xong tiết này, tôi sẽ đi ăn cơm.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
节›
选›