跌倒 diédǎo
volume volume

Từ hán việt: 【điệt đảo】

Đọc nhanh: 跌倒 (điệt đảo). Ý nghĩa là: ngã; té nhào; giúi giụi. Ví dụ : - 他在路上跌倒了。 Anh ấy đã ngã trên đường.. - 孩子跑步时跌倒了。 Đứa trẻ bị ngã khi chạy.. - 她不小心跌倒了。 Cô ấy vô tình bị ngã.

Ý Nghĩa của "跌倒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 4

跌倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngã; té nhào; giúi giụi

一头栽倒;跌在地

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 跌倒 diēdǎo le

    - Anh ấy đã ngã trên đường.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 跑步 pǎobù shí 跌倒 diēdǎo le

    - Đứa trẻ bị ngã khi chạy.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 跌倒 diēdǎo le

    - Cô ấy vô tình bị ngã.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌倒

  • volume volume

    - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái pǎo zhe pǎo zhe jiù 跌倒 diēdǎo le

    - Đứa trẻ đang chạy thì ngã xuống.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn 跌倒 diēdǎo le

    - Cô ấy vô tình bị ngã.

  • volume volume

    - zài 路上 lùshàng 跌倒 diēdǎo le

    - Anh ấy đã ngã trên đường.

  • volume volume

    - 孩子 háizi 跑步 pǎobù shí 跌倒 diēdǎo le

    - Đứa trẻ bị ngã khi chạy.

  • volume volume

    - 跌倒 diēdǎo le yòu 爬起来 páqǐlai le

    - Anh ấy té xuống lại bò dậy

  • volume volume

    - 跌倒 diēdǎo 后要 hòuyào 勇敢 yǒnggǎn 爬起来 páqǐlai

    - Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.

  • volume volume

    - jiāng 这些 zhèxiē shì 告诉 gàosù 你们 nǐmen 使 shǐ 你们 nǐmen 不至于 bùzhìyú 跌倒 diēdǎo

    - Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+8 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đảo
    • Nét bút:ノ丨一フ丶一丨一丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMGN (人一土弓)
    • Bảng mã:U+5012
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao