Đọc nhanh: 跌倒 (điệt đảo). Ý nghĩa là: ngã; té nhào; giúi giụi. Ví dụ : - 他在路上跌倒了。 Anh ấy đã ngã trên đường.. - 孩子跑步时跌倒了。 Đứa trẻ bị ngã khi chạy.. - 她不小心跌倒了。 Cô ấy vô tình bị ngã.
跌倒 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngã; té nhào; giúi giụi
一头栽倒;跌在地
- 他 在 路上 跌倒 了
- Anh ấy đã ngã trên đường.
- 孩子 跑步 时 跌倒 了
- Đứa trẻ bị ngã khi chạy.
- 她 不 小心 跌倒 了
- Cô ấy vô tình bị ngã.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌倒
- 他 跌倒 时 擦破 了 膝盖
- Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.
- 小孩 跑 着 跑 着 就 跌倒 了
- Đứa trẻ đang chạy thì ngã xuống.
- 她 不 小心 跌倒 了
- Cô ấy vô tình bị ngã.
- 他 在 路上 跌倒 了
- Anh ấy đã ngã trên đường.
- 孩子 跑步 时 跌倒 了
- Đứa trẻ bị ngã khi chạy.
- 他 跌倒 了 又 爬起来 了
- Anh ấy té xuống lại bò dậy
- 跌倒 后要 勇敢 地 爬起来
- Sau khi ngã, phải can đảm đứng dậy.
- 我 已 将 这些 事 告诉 你们 , 使 你们 不至于 跌倒
- Tôi bảo anh em những điều này để anh em khỏi vấp ngã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倒›
跌›