跌跤 diéjiāo
volume volume

Từ hán việt: 【điệt giao】

Đọc nhanh: 跌跤 (điệt giao). Ý nghĩa là: té nhào; lộn nhào; té ngã; ngã nhào, vấp váp; sai lầm; mắc sai lầm, lộn tùng phèo; lộn phèo. Ví dụ : - 小孩儿学走路免不了要跌跤。 trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.

Ý Nghĩa của "跌跤" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

跌跤 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. té nhào; lộn nhào; té ngã; ngã nhào

摔跟头

Ví dụ:
  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier xué 走路 zǒulù 免不了 miǎnbùliǎo yào 跌跤 diējiāo

    - trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.

✪ 2. vấp váp; sai lầm; mắc sai lầm

比喻犯错误或受挫折

✪ 3. lộn tùng phèo; lộn phèo

上下滚动

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌跤

  • volume volume

    - 跌倒 diēdǎo shí 擦破 cāpò le 膝盖 xīgài

    - Anh ấy bị xước đầu gối khi ngã.

  • volume volume

    - 跌倒 diēdǎo hòu 不省人事 bùxǐngrénshì

    - Anh ấy ngã xuống và không còn tỉnh táo nữa.

  • volume volume

    - 脚下 jiǎoxià 一绊 yībàn 扑跌 pūdiē zài 地上 dìshàng

    - anh ấy vướng chân, té nhào xuống đất.

  • volume volume

    - 小心 xiǎoxīn diē le 一跤 yījiāo

    - Tôi không cẩn thận bị ngã một cái.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ 一跤 yījiāo 跌下去 diēxiàqù hái le

    - nếu ngã lăn dưới đất, thế thì còn gì nữa!

  • volume volume

    - 小孩儿 xiǎoháier xué 走路 zǒulù 免不了 miǎnbùliǎo yào 跌跤 diējiāo

    - trẻ con tập đi không tránh khỏi té ngã.

  • volume volume

    - wán 滑板 huábǎn shí 摔了一跤 shuāileyījiāo

    - Anh ấy bị ngã khi đang trượt ván.

  • volume volume

    - zài 走路 zǒulù shí 摔跤 shuāijiāo le

    - Anh ấy vấp ngã khi đang đi bộ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Qiāo
    • Âm hán việt: Giao
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一丶一ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMYCK (口一卜金大)
    • Bảng mã:U+8DE4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình