Đọc nhanh: 相比 (tướng bí). Ý nghĩa là: so sánh; so với. Ví dụ : - 与她相比,你更漂亮。 So với cô ấy, bạn đẹp hơn.. - 与夏天相比,冬天更冷。 So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.. - 这件衣服无法跟那件相比。 Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.
相比 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. so sánh; so với
互相比较,用一个事物作为标准,看出另一事物的特点或者得到一个看法
- 与 她 相比 , 你 更 漂亮
- So với cô ấy, bạn đẹp hơn.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 这件 衣服 无法 跟 那件 相比
- Chiếc áo này không thể so sánh với chiếc kia.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 相比
✪ 1. 与 + A + 相比, B...
so với A thì B......
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 相比
- 与 去年 相比 , 今年 更热
- So với năm ngoái, năm nay nóng hơn.
- 与 夏天 相比 , 冬天 更 冷
- So với mùa hè, mùa đông lạnh hơn.
- 体积 相等 时 , 铁比 木头 重
- khi thể tích như nhau thì sắt nặng hơn gỗ.
- 与 他 相比 , 我 的 汉语 还 差
- So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.
- 相比之下 , 我 的 成绩 就 差远了
- So sánh thì kết quả của tôi kém xa.
- 你 相信 吧 我们 再来 个 轮滑 比赛
- Bạn hãy tin đi chúng ta hãy có một cuộc thi trượt patin khác
- 冰炭 不相容 ( 比喻 两种 对立 的 事物 不能 并存 )
- kỵ nhau như nước với lửa (băng và than không thể dung hợp)
- 和 肉体 的 疾病 相比 , 更难 医治 的 是 精神创伤
- So với các bệnh về thể chất, việc điều trị chấn thương khó khăn hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
比›
相›