Đọc nhanh: 捎带 (siếu đới). Ý nghĩa là: tiện thể; mang kèm; mang hộ, đèo. Ví dụ : - 他每天收工回家,还捎带挑些猪草。 hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
✪ 1. tiện thể; mang kèm; mang hộ
顺便;附带
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
✪ 2. đèo
加载; 附带
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捎带
- 不要 忘记 带 钥匙
- Đừng quên mang theo chìa khóa.
- 为了 躲避 雨 , 我 带 了 伞
- Để tránh mưa, tôi mang theo ô.
- 齿轮 带动 了 机器 运转
- Bánh răng làm cho máy móc hoạt động.
- 不许 你 去 加州 带薪 度假
- Bạn không được phép đi nghỉ có lương đến California
- 下雨 了 , 好 在 我 带 了 伞
- Trời mưa rồi, may mà tôi mang ô.
- 你 要 的 东西 我 捎带脚儿 就 买来 了
- những thứ mà anh cần, tôi tiện thể đã mua về đây.
- 丝带 花束 是 谁 来 做 的
- Ai là người làm ra bó hoa bằng ruy băng?
- 他 每天 收工 回家 , 还 捎带 挑些 猪草
- hàng ngày anh ấy đi làm về, tiện thể còn gánh về ít rau cho heo ăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
带›
捎›