携家带眷 xié jiā dài juàn
volume volume

Từ hán việt: 【huề gia đới quyến】

Đọc nhanh: 携家带眷 (huề gia đới quyến). Ý nghĩa là: ràng buộc bởi nghĩa vụ gia đình, để đưa tất cả gia đình của một người theo (thành ngữ); bị cản trở bởi một gia đình.

Ý Nghĩa của "携家带眷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

携家带眷 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ràng buộc bởi nghĩa vụ gia đình

tied down by family obligations

✪ 2. để đưa tất cả gia đình của một người theo (thành ngữ); bị cản trở bởi một gia đình

to take all one's family along (idiom); encumbered by a family

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携家带眷

  • volume volume

    - 携带 xiédài 家眷 jiājuàn

    - mang theo gia quyến

  • volume volume

    - 四川 sìchuān de 表妹 biǎomèi 带来 dàilái le 许多 xǔduō 家乡 jiāxiāng de 特产 tèchǎn ràng 大饱口福 dàbǎokǒufú

    - Anh họ tôi từ Tứ Xuyên mang nhiều đặc sản quê tôi đến, khiến tôi no nên thỏa thích

  • volume volume

    - 家里 jiālǐ 托人 tuōrén 带来 dàilái 棉鞋 miánxié 两双 liǎngshuāng qǐng 便 biàn zhōng 进城 jìnchéng 来取 láiqǔ

    - nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 大家 dàjiā 完成 wánchéng le 任务 rènwù

    - Anh ấy hướng dẫn mọi người hoàn thành nhiệm vụ.

  • volume volume

    - 带动 dàidòng le 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 学习 xuéxí

    - Anh ấy đã thôi thúc mọi người cùng nhau học tập.

  • volume volume

    - 带领 dàilǐng 大家 dàjiā guò shàng 好日子 hǎorìzi

    - Anh ấy dẫn dắt mọi người qua những ngày tốt lành.

  • volume volume

    - 这样一来 zhèyàngyīlái 带得 dàidé 大家 dàjiā dōu 勤快 qínkuài le

    - Anh ấy vừa đến làm cho mọi người hăng hái lên.

  • volume volume

    - 必须 bìxū 随身携带 suíshēnxiédài 身份证件 shēnfènzhèngjiàn

    - Bạn phải mang theo giấy tờ tùy thân của mình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+7 nét)
    • Pinyin: Gū , Jiā , Jiē
    • Âm hán việt: , Gia
    • Nét bút:丶丶フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JMSO (十一尸人)
    • Bảng mã:U+5BB6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+10 nét)
    • Pinyin: Xī , Xí , Xié
    • Âm hán việt: Huề
    • Nét bút:一丨一ノ丨丶一一一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOGS (手人土尸)
    • Bảng mã:U+643A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Juàn
    • Âm hán việt: Quyến
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FQBU (火手月山)
    • Bảng mã:U+7737
    • Tần suất sử dụng:Trung bình