Đọc nhanh: 佩戴 (bội đái). Ý nghĩa là: mặc; đeo; mang; cài. Ví dụ : - 他佩戴了一枚精美的胸针。 Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.. - 医生在工作时佩戴口罩。 Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.. - 学生必须佩戴校徽。 Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
佩戴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mặc; đeo; mang; cài
把装饰品、标志物等)固定在胸前、臂上、肩上等部位
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
- 医生 在 工作 时 佩戴 口罩
- Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 佩戴
- 学生 必须 佩戴 校徽
- Học sinh phải đeo phù hiệu của trường.
- 她 佩戴 着 碧玉 项链
- Cô ấy đeo một sợi dây chuyền ngọc bích.
- 她 佩戴 的 符号 很 特别
- Phù hiệu cô ấy đeo rất đặc biệt.
- 她 佩戴 的 琪 饰 非常 漂亮
- Bộ trang sức ngọc cô ấy đeo rất xinh đẹp.
- 医生 在 工作 时 佩戴 口罩
- Bác sĩ đeo khẩu trang khi làm việc.
- 他 佩戴 了 一枚 精美 的 胸针
- Anh ấy đeo một chiếc cài áo rất đẹp.
- 她 喜欢 佩戴 时髦 的 配饰
- Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.
- 他 相信 佩戴 特定 的 饰品 可以 开运
- Anh ấy tin rằng đeo những món trang sức đặc biệt có thể khai vận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
佩›
戴›