Đọc nhanh: 携手 (huề thủ). Ý nghĩa là: nắm tay; chung tay; cùng nhau, hợp tác. Ví dụ : - 他们携手走过风雨。 Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.. - 让我们携手保护环境。 Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.. - 大家携手并肩前进。 Mọi người cùng nhau tiến lên.
携手 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nắm tay; chung tay; cùng nhau
手拉着手
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 让 我们 携手 保护环境
- Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. hợp tác
互相配合做某事或共同完成某项任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携手
- 携手并肩
- kề vai sát cánh
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 他们 携手 度过 三十年 的 岁月
- Họ đã tay trong tay trải qua thời gian 30 năm.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 他们 携手 走过 风雨
- Họ cùng nhau vượt qua bao khó khăn.
- 让 我们 携手 保护环境
- Hãy cùng nhau bảo vệ môi trường.
- 让 我们 携手 合作
- Hãy để chúng ta bắt tay hợp tác.
- 他们 曾 携手 执教 中国女排
- Họ từng làm huấn luyện viên cho đội nữ bóng chuyền Trung Quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
携›