Đọc nhanh: 携贰 (huề nhị). Ý nghĩa là: hai lòng; không trung thành; phản bội.
携贰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hai lòng; không trung thành; phản bội
有二心;跟集体或领导不是一条心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 携贰
- 工具 被 工人 携带
- Dụng cụ được công nhân mang theo.
- 多蒙 提携
- cảm ơn được sự dìu dắt
- 我们 一起 携手 保护环境
- Chúng ta cùng nhau chung tay bảo vệ môi trường.
- 飞机 上 禁止 携带 危险品
- Trên máy bay cấm mang các vật phẩm nguy hiểm.
- 大家 携手并肩 前进
- Mọi người cùng nhau tiến lên.
- 她 携带 的 文件 很 重要
- Những tài liệu cô mang theo rất quan trọng.
- 她 携 着 孩子 去 公园 玩
- Cô ấy dẫn con đi chơi công viên.
- 你 要 如实 申报 所 携带 的 物品
- Bạn phải thành thật khai báo những vật phẩm mang theo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
携›
贰›