Đọc nhanh: 调嘴学舌 (điệu chuỷ học thiệt). Ý nghĩa là: ngồi lê mách lẻo; ngồi lê đôi mách; ba hoa chích choè; đâm bị thóc thọc bị gạo; thèo lẻo; lẻo mép; đôi mách; đâm bị thóc, chọc bị gạo.
调嘴学舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngồi lê mách lẻo; ngồi lê đôi mách; ba hoa chích choè; đâm bị thóc thọc bị gạo; thèo lẻo; lẻo mép; đôi mách; đâm bị thóc, chọc bị gạo
指背地里说人长短,搬弄是非 (调嘴:耍嘴皮学舌:把听到的话告诉别人) 也说调嘴弄舌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 调嘴学舌
- 七嘴八舌
- năm mồm mười miệng.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 他 用 文艺 笔调 写 了 许多 通俗 科学 读物
- ông ấy đã sử dụng giọng văn nghệ thuật để viết rất nhiều sách khoa học phổ cập
- 他 学习 烹调 技巧
- Anh ấy học kỹ thuật nấu ăn.
- 同学们 围着 老师 七嘴八舌 地 发表意见 , 希望 多 开展 些 有趣 的 活动
- Các sinh viên sôi nổi bày tỏ ý kiến của họ xung quanh giáo viên, hy vọng sẽ thực hiện nhiều các hoạt động thú vị hơn.
- 她 一再 研读 食谱 , 就象 钻研 科学 一样 地 钻研 烹调
- Cô ấy xem đi xem lại công thức nấu ăn , giống như khi cô ấy nghiên cứu khoa học.
- 学习 声调 很 重要
- Học thanh điệu rất quan trọng.
- 父母 总是 强调 学习 的 重要
- Cha mẹ luôn nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
嘴›
学›
舌›
调›
ngồi lê đôi mách
gieo mầm bất hòa khắp nơi (thành ngữ)
gieo rắc sự bất hòa (thành ngữ); lái xe một cái nêm giữa
đâm bị thóc, chọc bị gạo; xúi giục; gây xích mích; đâm chọt; đâm thọc; gây bất hoà; làm trái phải lẫn lộn (xúi giục cả hai bên để gây rối). 把别人背后说的话传来传去,蓄意挑拨,或在别人背后乱加议论,引起纠纷ỏn thót
đâm bị thóc thọc bị gạo; hay gây sự; hay kiếm chuyện; có dịp là gây sự; đâm bị thóc, chọc bị gạo