Đọc nhanh: 揪心揪肺 (thu tâm thu phế). Ý nghĩa là: đau tim.
揪心揪肺 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau tim
heart-wrenching
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 揪心揪肺
- 我 揪 起 小猫 的 脖颈
- Tôi túm lấy cổ mèo con.
- 他 揪 紧 绳子 别 松开
- Anh ấy nắm chặt dây thừng không buông ra.
- 那天 , 你 说 你 讨厌 我 , 我 笑 了 , 笑 的 撕心裂肺
- Ngày đó, bạn nói rằng bạn ghét tôi, tôi đã cười, tiếng cười xé ruột xé gan
- 我 揪住 他 的 耳朵
- Tôi nắm lấy tai anh ấy.
- 这 孩子 真让人 揪心
- đứa trẻ này thật sự làm cho người ta lo lắng.
- 再见 了 我 那 童年 的 玩伴 , 再见 了 我 那 没心没肺 的 童年
- Tạm biệt người bạn cùng chơi thuở thiếu thời, tạm biệt tuổi thơ vô lo vô nghĩ của tôi.
- 他 揪住 了 我 的 手
- Anh ấy nắm chặt tay tôi.
- 他 揪住 了 我 的 衣服
- Anh ta túm lấy áo tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
揪›
肺›