Đọc nhanh: 油盒注油提醒 (du hạp chú du đề tỉnh). Ý nghĩa là: Hộp dầu cần được thêm dầu.
油盒注油提醒 khi là Câu thường (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp dầu cần được thêm dầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 油盒注油提醒
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 从 石油 中 可以 提取 出菲
- Có thể chiết xuất phenanthrene từ dầu mỏ.
- 父母 时刻 提醒 我 路上 注意安全
- Bố mẹ tôi luôn nhắc nhở tôi chú ý đến sự an toàn.
- 从 油页岩 中 提取 石油
- từ đá dầu chiết xuất ra dầu hoả.
- 我们 从 石油 中 提取 汽油
- Chúng ta chiết xuất xăng từ dầu mỏ.
- 用 这个 油提 吧
- Dùng cái gáo múc dầu này đi!
- 经济 严重 依赖 石油 提炼
- Nền kinh tế phụ thuộc nhiều vào lọc dầu.
- 我们 现在 全力 关注 英国 石油 就 好
- BP là tất cả mối quan tâm của chúng tôi bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
油›
注›
盒›
醒›