Đọc nhanh: 提选 (đề tuyến). Ý nghĩa là: tuyển chọn; tuyển; lựa chọn. Ví dụ : - 提选耐旱品种。 chọn giống chịu hạn.. - 我们一致提选他当工会主席。 chúng tôi nhất trí chọn anh ấy làm chủ tịch công đoàn.
提选 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuyển chọn; tuyển; lựa chọn
把认为好的选出来
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 我们 一致 提选 他 当 工会主席
- chúng tôi nhất trí chọn anh ấy làm chủ tịch công đoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提选
- 小陈 提议 选 老魏 为 工会主席 , 还有 两个 人 附议
- anh Trần đề nghị bầu ông Nguỵ làm chủ tịch công đoàn, có hai người cùng ý kiến với anh.
- 提选 耐旱 品种
- chọn giống chịu hạn.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 我们 一致 提选 他 当 工会主席
- chúng tôi nhất trí chọn anh ấy làm chủ tịch công đoàn.
- 缩小 范围 并 过滤 出 选定 的 项 , 以 提高 界面 中 的 加载 速度
- Thu hẹp phạm vi và lọc ra các mục đã chọn để cải thiện tốc độ tải trong giao diện
- 他 提名 了 两位 候选人
- Anh ấy đã đề cử hai ứng viên.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
- 酒店 提供 各种 东方 小吃 供 客人 选择
- Khách sạn cung cấp nhiều món ăn nhẹ phương Đông để khách lựa chọn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
选›