Đọc nhanh: 提醒物 (đề tỉnh vật). Ý nghĩa là: lời nhắc nhở.
提醒物 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lời nhắc nhở
reminder
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 提醒物
- 医药 厂商 提供 了 新型 药物
- Nhà sản xuất dược phẩm cung cấp thuốc mới.
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 他 在 使用 设备 提升 矿物
- Anh ấy đang dùng thiết bị nâng khoáng sản lên.
- 多亏 你 提醒 , 我 才 不 忘 买药
- May mà bạn nhắc, tôi mới không quên mua thuốc.
- 幸亏 他 提醒 , 要不然 我 忘 了
- May là anh ấy nhắc, nếu không tôi quên mất.
- 他 时时刻刻 提醒 自己 : 乘客 的 安全 是 最 重要 的
- Anh luôn tự nhắc nhở mình: An toàn của hành khách là điều quan trọng nhất.
- 咖啡 能 提神醒脑
- Cà phê có thể giúp tỉnh táo.
- 他 一 提醒 , 她 就 想 起来 了
- Anh ta vừa nhắc một chút, cô ấy đã nhớ ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
提›
物›
醒›