掳人勒赎 luǒ rén lè shú
volume volume

Từ hán việt: 【lỗ nhân lặc thục】

Đọc nhanh: 掳人勒赎 (lỗ nhân lặc thục). Ý nghĩa là: bắt cóc để đòi tiền chuộc.

Ý Nghĩa của "掳人勒赎" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

掳人勒赎 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bắt cóc để đòi tiền chuộc

kidnapping for ransom

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 掳人勒赎

  • volume volume

    - 掳人勒 lǔrénlēi shú

    - bắt cóc tống tiền.

  • volume volume

    - 他勒众 tālēizhòng 抵御 dǐyù 敌人 dírén

    - Anh ấy chỉ huy quần chúng chống lại quân địch.

  • volume volume

    - 骑马 qímǎ de rén 勒住 lēizhù le 缰绳 jiāngshéng

    - Người cưỡi ngựa ghì chặt dây cương lại.

  • volume volume

    - 希望 xīwàng 有人 yǒurén 今晚 jīnwǎn 会带 huìdài 你们 nǐmen chī 洛克菲勒 luòkèfēilè 牡蛎 mǔlì

    - Tôi hy vọng ai đó sẽ đưa bạn đi chơi hàu Rockefeller tối nay.

  • volume volume

    - 战争 zhànzhēng 期间 qījiān 敌人 dírén 奸淫掳掠 jiānyínlǔlüè

    - Trong thời gian chiến tranh, quân địch đã hiếp dâm và cướp bóc.

  • volume volume

    - 速度 sùdù 勾勒 gōulè chū 人物 rénwù de 轮廓 lúnkuò

    - Anh ấy nhanh chóng phác thảo ra hình dáng của nhân vật.

  • volume volume

    - 壁画 bìhuà zhōng 人物形象 rénwùxíngxiàng de 勾勒 gōulè 自然 zìrán 灵妙 língmiào 独具一格 dújùyīgé

    - nét vẽ nhân vật trong bức tranh trên tường thật tự nhiên điêu luyện, đường nét riêng biệt.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 自己 zìjǐ cái shì 自己 zìjǐ de 救赎 jiùshú 任何人 rènhérén dōu 可能 kěnéng 成为 chéngwéi 生命 shēngmìng de 主宰 zhǔzǎi

    - Chỉ có bản thân mới là cứu cánh của chính mình, không một ai có thể trở thành người làm chủ cuộc đời bạn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lực 力 (+9 nét)
    • Pinyin: Lè , Lēi
    • Âm hán việt: Lặc
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJKS (廿十大尸)
    • Bảng mã:U+52D2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:一丨一丨一フノ一フフノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XQYPS (重手卜心尸)
    • Bảng mã:U+63B3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shú
    • Âm hán việt: Thục
    • Nét bút:丨フノ丶一丨フ丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOJNK (月人十弓大)
    • Bảng mã:U+8D4E
    • Tần suất sử dụng:Cao