Đọc nhanh: 耳目 (nhĩ mục). Ý nghĩa là: hiểu biết; nghe và nhìn, tai mắt; gián điệp (người do thám tin tức cho kẻ khác); nhĩ mục. Ví dụ : - 不广耳目。 hiểu biết ít.
耳目 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiểu biết; nghe và nhìn
指见闻
- 不广 耳目
- hiểu biết ít.
✪ 2. tai mắt; gián điệp (người do thám tin tức cho kẻ khác); nhĩ mục
指替人刺探消息的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 耳目
- 耳闻目睹
- tai nghe mắt thấy.
- 他 耳聪目明
- Anh ấy tai thính mắt tinh.
- 爷爷 八十多岁 了 , 依然 耳聪目明
- Ông nội hơn tám mươi tuổi, vẫn tai thính mắt tinh.
- 耳闻 不如 目睹
- tai nghe không bằng mắt thấy
- 耳闻 不如 目 见
- tai nghe không bằng mắt thấy.
- 回国 侨胞 , 一到 西贡 就 觉得 耳目一新
- kiều bào về nước, đến Sài Gòn cảm thấy mới lạ.
- 他 耳聪目明 , 非常 聪明
- Anh ấy tai thính mắt sáng, rất thông minh.
- 这件 事 可是 我 耳闻目睹 了 的
- Chuyện này tôi tai nghe mắt thấy đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
目›
耳›