众目昭彰 zhòng mù zhāozhāng
volume volume

Từ hán việt: 【chúng mục chiêu chương】

Đọc nhanh: 众目昭彰 (chúng mục chiêu chương). Ý nghĩa là: mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ; trăm mắt đều thấy. Ví dụ : - 这事众目昭彰你不必强词夺理了。 Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.

Ý Nghĩa của "众目昭彰" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

众目昭彰 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắt quần chúng sáng suốt; mọi người đều thấy rõ; trăm mắt đều thấy

群众的眼睛看得很清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè shì 众目昭彰 zhòngmùzhāozhāng 不必 bùbì 强词夺理 qiǎngcíduólǐ le

    - Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众目昭彰

  • volume volume

    - 这项 zhèxiàng 比赛 bǐsài 目前 mùqián zhèng 吸引 xīyǐn zhe 大批 dàpī 群众 qúnzhòng

    - Hiện cuộc thi đang thu hút rất đông quần chúng tham gia.

  • volume volume

    - 正义 zhèngyì 昭彰 zhāozhāng 不容 bùróng 侵犯 qīnfàn

    - Chính nghĩa sáng tỏ, không được xâm phạm.

  • volume volume

    - zhè shì 众目昭彰 zhòngmùzhāozhāng 不必 bùbì 强词夺理 qiǎngcíduólǐ le

    - Điều này quá rõ ràng với mọi người, bạn không cần phải khoa trương.

  • volume volume

    - 众目睽睽 zhòngmùkuíkuí

    - trăm mắt dõi theo.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 电视节目 diànshìjiémù zài 众人 zhòngrén jiē kàn de 黄金时间 huángjīnshíjiān 播出 bōchū

    - Chương trình truyền hình này được phát sóng vào giờ vàng cho tất cả mọi người

  • volume volume

    - 节目 jiémù zhōng de 暴力 bàolì 场面 chǎngmiàn 难听 nántīng de 粗话 cūhuà 使 shǐ 许多 xǔduō 观众 guānzhòng 感到 gǎndào 震惊 zhènjīng

    - Cảnh vũ đạo bạo lực và lời nói tục tĩu trong chương trình khiến nhiều khán giả cảm thấy sốc.

  • volume volume

    - wèi 公司 gōngsī zuò de 贡献 gòngxiàn 大家 dàjiā 心知肚明 xīnzhīdùmíng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Sự đóng góp của anh ấy cho công ty trong lòng mọi người đều biết rõ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn shì de 真相 zhēnxiàng 昭昭在目 zhāozhāozàimù

    - Chân tướng sự việc rõ ràng trước mắt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+11 nét)
    • Pinyin: Zhāng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YJHHH (卜十竹竹竹)
    • Bảng mã:U+5F70
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhāo
    • Âm hán việt: Chiêu , Thiều
    • Nét bút:丨フ一一フノ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ASHR (日尸竹口)
    • Bảng mã:U+662D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao