Đọc nhanh: 风速计 (phong tốc kế). Ý nghĩa là: phong kế; dụng cụ đo sức gió.
风速计 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phong kế; dụng cụ đo sức gió
测量单位时间风量的仪器,种类多或称为"通风计"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风速计
- 他 的 速度 似风快
- Tốc độ của anh ấy nhanh hơn gió.
- 他 的 设计 风格 很 清新
- Phong cách thiết kế của anh ấy rất mới lạ.
- 这个 计划 有 风险
- Kế hoạch này có rủi ro.
- 我 宁肯 选择 安全 储蓄 计划 而 不 愿意 冒 很大 的 风险 以 获取 高利率
- Tôi thà chọn kế hoạch tiết kiệm an toàn hơn là mạo hiểm lớn để đạt được lãi suất cao.
- 帆船 在 风中 快速 行驶
- Thuyền buồm di chuyển nhanh trong gió.
- 据统计 , 人口 增长 迅速
- Theo thống kê, dân số tăng nhanh.
- 健全 的 计划 能 减少 风险
- Kế hoạch hoàn chỉnh có thể giảm rủi ro.
- 我 喜欢 这个 品牌 的 设计 风格
- Tôi thích phong cách thiết kế của thương hiệu này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
计›
速›
风›