Đọc nhanh: 补济 (bổ tế). Ý nghĩa là: tiếp tế; cứu giúp; cứu tế.
补济 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp tế; cứu giúp; cứu tế
补给救济
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补济
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 中国 经济 稳步增长
- Kinh tế Trung Quốc tăng trưởng ổn định.
- 临渴掘井 缓不济急
- khát nước mới đào giếng; nước đến chân mới nhảy.
- 两 国 日后 将会 成为 很 好 的 经济 合作伙伴
- Hai nước sẽ trở thành đối tác hợp tác kinh tế tốt trong tương lai.
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 买 张 经济舱 的 机票
- Mua vé hạng phổ thông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
济›
补›