Đọc nhanh: 接防 (tiếp phòng). Ý nghĩa là: tiếp phòng; tiếp nhận nhiệm vụ phòng vệ (bộ đội).
接防 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiếp phòng; tiếp nhận nhiệm vụ phòng vệ (bộ đội)
(部队) 接替防守任务
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接防
- 伤寒病 预防接种
- tiêm phòng bệnh thương hàn.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 体温 高时 不能 进行 预防接种
- Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.
- 不要 接触 裸露 的 电线
- Đừng chạm vào dây điện trần.
- 接种 疫苗 对 预防 传染病 肯定 有 好处
- Tiêm phòng chắc chắn là tốt để ngăn ngừa các bệnh truyền nhiễm.
- 以防 哪 天真 有 机会 跟 外星 文明 接触
- Chúng tồn tại trong trường hợp chúng ta tiếp xúc với một nền văn minh ngoài hành tinh.
- 下雨天 , 爸爸 淋着 雨 来到 学校 接 我
- Vào một ngày mưa, bố tôi dầm mưa đến trường đón tôi .
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
防›