Đọc nhanh: 三番五次 (tam phiên ngũ thứ). Ý nghĩa là: năm lần bảy lượt; nhiều lần. Ví dụ : - 经过三番五次催促,他才休息。 Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.. - 我三番五次地提醒他。 Tôi năm lần bảy lượt nhắc nhở anh ta.. - 我三番五次地解释。 Tớ đã giải thích rất nhiều lần.
三番五次 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. năm lần bảy lượt; nhiều lần
多次
- 经过 三番五次 催促 , 他 才 休息
- Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.
- 我 三番五次 地 提醒 他
- Tôi năm lần bảy lượt nhắc nhở anh ta.
- 我 三番五次 地 解释
- Tớ đã giải thích rất nhiều lần.
- 她 三番五次 地 找 我 帮忙
- Cô ấy năm lần bảy lượt tới tìm tôi giúp đỡ.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 三番五次
✪ 1. Chủ ngữ + 三番五次 ..., 却 ...
Năm lần bảy lượt, nhưng
- 他 三番五次 来 找 我 , 却 没 找 着
- Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.
✪ 2. 三番五次 + 地 + Động từ
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三番五次
- 三番五次
- năm lần bảy lượt.
- 他 三番五次 来 找 我 , 却 没 找 着
- Anh ấy tới tìm tôi nhiều lần nhưng không gặp.
- 经过 三番五次 催促 , 他 才 休息
- Giục năm lần bảy lượt anh ta mới chịu nghỉ ngơi.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 他 三番五次 地问
- Anh ấy hỏi đi hỏi lại nhiều lần.
- 他 三番五次 来 找 你
- Anh ấy nhiều lần đến tìm bạn.
- 我 三番五次 地 提醒 他
- Tôi năm lần bảy lượt nhắc nhở anh ta.
- 他 三番五次 地 警告 你 了
- Tôi đã cảnh cáo cậu nhiều lần rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
五›
次›
番›