Đọc nhanh: 连三并四 (liên tam tịnh tứ). Ý nghĩa là: nối tiếp nhau (thành ngữ), cái này sau cái kia.
连三并四 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nối tiếp nhau (thành ngữ)
in succession (idiom)
✪ 2. cái này sau cái kia
one after the other
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 连三并四
- 一个 营有 三个 连
- Một tiểu đoàn có ba đại đội.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 书桌 长 四尺 , 宽 三尺 , 高 二尺 五
- bàn làm việc dài 4 thước, rộng 3 thước, cao 2.5 thước.
- 他 接连 输 了 三场 比赛
- Anh ấy thua liên tiếp ba trận đấu.
- 三加 四 等于 七
- Ba cộng bốn bằng bảy.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 一连 下 了 三天 雨
- Mưa ba ngày liên tiếp
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
四›
并›
连›