Đọc nhanh: 接风 (tiếp phong). Ý nghĩa là: mời khách từ phương xa đến dùng cơm.
接风 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mời khách từ phương xa đến dùng cơm
请刚从远地来的人吃饭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接风
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 一排 已经 跟 敌人 的 前哨 接触
- Trung đội một đã chạm trán tiền đồn của địch.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 这位 即将 退休 的 矿工 把 风钻 移交 给 他 的 接班人
- Người thợ mỏ sắp nghỉ hưu này đã chuyển giao máy khoan gió cho người thay thế của mình.
- 我们 晚上 为 你 接风
- Tối nay chúng tôi mở tiệc đón bạn.
- 他 特意 为 我 接风
- Anh ấy đặc biệt mở tiệc đón tôi.
- 他们 一起 为 他 接风
- Họ cùng nhau mở tiệc đón anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
接›
风›