Đọc nhanh: 堆放 (đôi phóng). Ý nghĩa là: chất đống. Ví dụ : - 不要在人行道上堆放建筑材料。 không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
堆放 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chất đống
成堆地放置
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆放
- 蔬菜 露天 堆放
- Rau củ chất ngoài trời.
- 产品 在 仓库 里 整齐 堆放
- Sản phẩm được xếp gọn gàng trong kho.
- 原子反应堆 能 有效 地 释放 原子能
- phản ứng nguyên tử có thể phóng nguyên tử lượng ra một cách có hiệu lực.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 桌子 上放 着 一堆 书
- Có một đống sách ở trên bàn.
- 不要 在 人行道 上 堆放 建筑材料
- không nên chất đống vật liệu xây dựng trên vỉa hè.
- 楼道 里 不要 堆放 杂物
- hàng hiên không được chất đồ đạc linh tinh.
- 地上 横七竖八 地 堆放 着 各种 农具
- trên mặt đất chất đầy nông cụ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堆›
放›