Đọc nhanh: 签约 (thiêm ước). Ý nghĩa là: ký hợp đồng. Ví dụ : - 我们今天要签约。 Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.. - 双方在会上签约。 Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.. - 他们已经签约了。 Họ đã ký hợp đồng rồi.
签约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký hợp đồng
签合同、条约,常用于工作、商务合作
- 我们 今天 要 签约
- Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.
- 双方 在 会上 签约
- Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.
- 他们 已经 签约 了
- Họ đã ký hợp đồng rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签约
- 立约 签字
- ký kết công ước.
- 我们 签署 了 契约
- Chúng tôi đã ký hợp đồng.
- 契约 需 双方 签名
- Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.
- 他们 已经 签约 了
- Họ đã ký hợp đồng rồi.
- 双方 在 会上 签约
- Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.
- 这门 婚约 已经 签了
- Cuộc hôn ước này đã được ký kết.
- 签署 条约 是 一个 重要 的 步骤
- Việc ký kết hiệp ước là một bước quan trọng.
- 筹款 就 像 被 签约 买卖 的 奴隶 一样
- Gây quỹ giống như nô lệ được ký quỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
签›
约›