签约 qiānyuē
volume volume

Từ hán việt: 【thiêm ước】

Đọc nhanh: 签约 (thiêm ước). Ý nghĩa là: ký hợp đồng. Ví dụ : - 我们今天要签约。 Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.. - 双方在会上签约。 Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.. - 他们已经签约了。 Họ đã ký hợp đồng rồi.

Ý Nghĩa của "签约" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

签约 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ký hợp đồng

签合同、条约,常用于工作、商务合作

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 今天 jīntiān yào 签约 qiānyuē

    - Hôm nay chúng tôi sẽ ký hợp đồng.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng zài 会上 huìshàng 签约 qiānyuē

    - Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 签约 qiānyuē le

    - Họ đã ký hợp đồng rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 签约

  • volume volume

    - 立约 lìyuē 签字 qiānzì

    - ký kết công ước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 签署 qiānshǔ le 契约 qìyuē

    - Chúng tôi đã ký hợp đồng.

  • volume volume

    - 契约 qìyuē 双方 shuāngfāng 签名 qiānmíng

    - Hợp đồng cần chữ ký của hai bên.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 已经 yǐjīng 签约 qiānyuē le

    - Họ đã ký hợp đồng rồi.

  • volume volume

    - 双方 shuāngfāng zài 会上 huìshàng 签约 qiānyuē

    - Hai bên ký hợp đồng tại cuộc họp.

  • volume volume

    - 这门 zhèmén 婚约 hūnyuē 已经 yǐjīng 签了 qiānle

    - Cuộc hôn ước này đã được ký kết.

  • volume volume

    - 签署 qiānshǔ 条约 tiáoyuē shì 一个 yígè 重要 zhòngyào de 步骤 bùzhòu

    - Việc ký kết hiệp ước là một bước quan trọng.

  • volume volume

    - 筹款 chóukuǎn jiù xiàng bèi 签约 qiānyuē 买卖 mǎimài de 奴隶 núlì 一样 yīyàng

    - Gây quỹ giống như nô lệ được ký quỹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+7 nét)
    • Pinyin: Qiān
    • Âm hán việt: Thiêm
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOMM (竹人一一)
    • Bảng mã:U+7B7E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yuē
    • Âm hán việt: Yêu , Ước
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMPI (女一心戈)
    • Bảng mã:U+7EA6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao