Đọc nhanh: 放排 (phóng bài). Ý nghĩa là: thả bè (gỗ; nứa); thả bè.
放排 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thả bè (gỗ; nứa); thả bè
运竹子、木材的一种方法把它们扎成排筏从水路运走
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放排
- 工厂 排放 废水
- Nhà máy thải nước thải.
- 桌子 上 排放 整齐
- Trên bàn sắp xếp gọn gàng.
- 花瓶 被 排放 在 桌子 上
- Lọ hoa được đặt trên bàn.
- 礼堂 里 摆放 了 三排 椅子
- Trong hội trường đã sắp xếp ba hàng ghế.
- 污染物 直接 排放
- Chất ô nhiễm được thải trực tiếp.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 汽车 排放 检测 很 重要
- Kiểm tra khí thải ô tô rất quan trọng.
- 重工业 排放 的 有毒 化学物质 污染 着 我们 的 河流
- Các hóa chất độc hại thải ra từ ngành công nghiệp nặng gây ô nhiễm các dòng sông của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
排›
放›