Đọc nhanh: 半排出期 (bán bài xuất kì). Ý nghĩa là: thời gian bán hủy.
半排出期 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thời gian bán hủy
half-life
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半排出期
- 听 了 半天 也 没 听 出个 道道儿 来
- ngồi nghe cả buổi cũng không nghe ra một cách thức nào cả
- 他 鼓 着 嘴 半天 没出 声
- anh ấy phùng mang hồi lâu không nói tiếng nào.
- 下星期 我们 出发
- Tuần sau chúng ta khởi hành.
- 他 的 成绩 超出 预期
- Thành tích của anh ấy vượt mong đợi.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 你 错过 了 首次 出庭 日期
- Bạn đã bỏ lỡ ngày ra tòa đầu tiên của mình về điều này.
- 他 说了半天 还是 没说出 个 所以然 来
- anh ấy nói một hồi lâu nhưng vẫn không nói được nguyên do vì sao.
- 下 星期一 就要 演出 了 , 咱们 得紧 着 练
- thứ hai tuần tới biểu diễn, chúng ta phải luyện tập gấp rút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
出›
半›
排›
期›